EmptyView

Tên đệm là gì? Cách đặt tên đệm hay cho bé phù hợp theo tên chính

MỤC LỤC BÀI VIẾT

  1. Tên đệm là gì?
  2. Cách đặt tên đệm hay cho bé trai không đụng hàng
  3. Tên đệm hay cho bé gái dễ thương, độc đáo
  4. Tên đệm hay cho cả bé gái và bé trai

Trong quan niệm dân gian, việc chọn tên đệm hay cho bé cũng cần lựa chọn thật cẩn thận vì cái tên sẽ gắn liền với vận mệnh của con. Theo đó, tên đệm kết hợp với tên gọi chính ý nghĩa sẽ là yếu tố giúp con có cuộc sống an lành, phát triển thành đạt, giàu sang phú quý. Dưới đây là danh sách tên đệm hay cho bé trai, bé gái mà bố mẹ có thể tham khảo khi đặt tên hay cho con.

>> Bài viết có liên quan: 999+ Những cái tên đẹp cho con hay và ý nghĩa nhất

Tên đệm là gì?

Tên đệm hay còn gọi là tên lót, họ lót, thường được đặt ở giữa họ và tên gọi nhằm mục đích nhấn mạnh và làm rõ nghĩa thêm cho tên hoặc để làm tăng tính thẩm mỹ, giúp tên gọi hay hơn. Thêm vào đó, tên đệm cũng thường được đặt theo dụng ý của bố mẹ để tạo ra một ý nghĩa tên đặt biệt cho con của mình.

>> Xem thêm:

Cách đặt tên đệm hay cho bé trai không đụng hàng

Đối với tên đệm hay cho bé trai, bố mẹ có thể kết hợp với nhiều tên khác để con yêu có được cái tên ý nghĩa, thể hiện mong ước của gia đình.

>> Tham khảo thêm: 500+ Tên hay cho bé trai ý nghĩa, hợp tuổi bố mẹ nhất năm 2024

Tên đệm hay cho bé trai tên Dũng

  1. Đức: Tốt bụng, lương thiện.
  2. Thanh: Trầm lặng, sáng suốt.
  3. Huy: Thông minh, linh hoạt.
  4. Quang: Rạng rỡ, sáng sủa.
  5. Thành: Quyết tâm, kiên nhẫn.
  6. Nhật: Nhạy bén, sáng suốt.
  7. Xuân: Năng động, tràn đầy năng lượng.
  8. Phúc: Nhân hậu, cuộc sống thịnh vượng.
  9. Thiên: Cao quý, trí tuệ.
  10. Tuấn: Kiên nhẫn, tuấn tú, có khả năng lãnh đạo.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Dũng và tên đệm cho tên Dũng hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay ý nghĩa

Đặt tên đệm hay nhằm mục đích nhấn mạnh, làm rõ nghĩa thêm cho tên (Nguồn: Sưu tầm)

Đặt tên đệm hay cho con trai tên Bảo

  1. Chí: Quyết tâm, phấn đấu vì mục tiêu.
  2. Cao: Vững vàng, làm chủ cuộc sống.
  3. Bình: Cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
  4. Cường: Mạnh mẽ, kiên định.
  5. Chiêu: Người sáng tạo, luôn có hướng đi riêng.
  6. Minh: Thông minh, hiểu biết sâu rộng.
  7. Đức: Sống có đạo đức, phẩm hạnh cao.
  8. Kim: Cao quý, tỏa sáng như kim cương.
  9. Đoàn: Biết yêu thương, luôn đoàn kết.
  10. Hưng: Tương lai thịnh vượng.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Bảo và tên đệm cho tên Bảo hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho tên Khánh

  1. Quốc: Vui vẻ, đem lại hạnh phúc cho gia đình.
  2. Nhật: Vui vẻ, tốt đẹp, có đức hạnh.
  3. Huy: Cuộc sống luôn vui vẻ, hạnh phúc.
  4. Nam: Mạnh mẽ, tươi vui, hoan hỉ.
  5. Quý: Luôn đem lại sự may mắn cho bố mẹ.
  6. Hiếu: Ngoan hiền, có hiếu với bố mẹ.
  7. Duy: Thông minh, tài năng hơn người.
  8. Minh: Khôi ngô tuấn tú, thông minh.
  9. Mạnh: Kiên định, mạnh mẽ.
  10. Hoàng: Cuộc sống giàu sang phú quý.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Khánh và tên đệm cho tên Khánh hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé trai tên Lộc

  1. Tuấn: Đẹp trai, tinh tế.
  2. Vĩnh: Kiên nhẫn, có khả năng vượt qua những khó khăn.
  3. Thanh: Nhân từ, đồng cảm.
  4. Trí: Thông thái, tư duy sắc bén.
  5. Hùng: Kiên cường, quyết tâm.
  6. Khánh: Tỏa sáng, thu hút sự chú ý của người khác.
  7. Trung: Điềm đạm, nhẹ nhàng.
  8. Hoàng: Tự tin, kiên định.
  9. Hữu: Người đáng tin cậy, luôn giúp đỡ người khác.
  10. Duy: Nhân hậu, có tấm lòng bao dung.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Lộc và tên đệm cho tên Lộc hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé trai

Tên đệm hay làm tăng tính thẩm mỹ, giúp tên gọi hay hơn (Nguồn: Sưu tầm)

Chọn tên đệm hay cho tên Hiếu

  1. Quang: Cuộc sống tươi sáng, thành công.
  2. Trí: Thông minh, giỏi giang.
  3. Trọng: Coi trọng sự hiếu kính, hiếu thảo với bố mẹ.
  4. Trung: Trung thực, trung thành.
  5. Thế: Luôn đặt chữ hiếu lên hàng đầu.
  6. Phi: Thông minh, nhạy bén
  7. Hoàng: Tương lai tươi sáng, giàu có.
  8. Duy: Có khả năng tư duy tốt, sáng suốt.
  9. An: Cuộc sống bình an, tốt lành.
  10. Văn: Có kiến thức, tuân thủ đạo hiếu.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Hiếu và tên đệm cho tên Hiếu hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho tên Lợi

  1. Hiếu: Hiểu chuyện, ngoan hiền.
  2. Chí: Sự bền bỉ, tương lai sáng lạn.
  3. Huy: Cuộc sống bình an, giàu có.
  4. Minh: Thông minh, sáng sủa.
  5. Hoàng: Cuộc sống giàu sang phú quý.
  6. Phong: Kiên định, có hoài bão lớn.
  7. Gia: Niềm vui, may mắn, hoan hỉ.
  8. Văn: Luôn tôn trọng, yêu thương mọi người.
  9. Quyết: Kiên nhân, có chí tiến thủ trong cuộc sống.
  10. Nhật: Đức tính tốt, vui tươi.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Lợi và tên đệm cho tên Lợi hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho con trai tên Hoàng

  1. Bá: Mạnh mẽ, tài giỏi.
  2. Chí: Giỏi giang, ý chí vững chắc.
  3. Dũng: Chính trực, dũng cảm.
  4. Đạt: Thành đạt, sự nghiệp vững mạnh.
  5. Hậu: Nhân hậu, sống chính trực.
  6. Hùng: Cuộc sống bình an, vô lo vô nghĩ.
  7. Khoa: Học thức cao, đạt nhiều thành công.
  8. Lộc: May mắn, hạnh phúc trong cuộc sống.
  9. Nam: Đa tài, diện mạo tuấn tú.
  10. Quân: Chính trực, có nghĩa khí.

Đặt tên đệm hay cho bé trai

Tên đệm hay làm tăng tính thẩm mỹ, giúp tên gọi hay hơn (Nguồn: Sưu tầm)

>> Đọc ngay: Ý nghĩa tên Hoàng và tên đệm cho tên Hoàng hay, đẹp

Đặt tên đệm hay cho tên Quyết

  1. Anh: Thông minh, tài giỏi.
  2. Đình: Mạnh mẽ, vững chắc.
  3. Đức: Nhân từ, biết giúp đỡ người khác.
  4. Hải: Hoạt bát, hòa đồng.
  5. Kiên: Vững vàng, chỗ dựa vững chắc cho bố mẹ.
  6. Nhật: Thông minh, giỏi giang.
  7. Thành: Kiên định, vững chắc.
  8. Thịnh: Mạnh mẽ, cuộc sống hưng thịnh.
  9. Trọng: Người vĩ đại, sống đạo lý.
  10. Văn: Thông minh, luôn giúp đỡ mọi người.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Quyết và tên đệm cho tên Quyết hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé trai tên Phong

  1. Hùng: Mạnh mẽ, kiên nhẫn.
  2. Đức: Nhân hậu, đức hạnh cao.
  3. Nhật: Thông minh, nhạy bén.
  4. Dương: Sáng tạo, tư duy sắc bén.
  5. Thắng: Quyết tâm, kiên nhẫn.
  6. Trung: Đáng tin cậy, trung thành.
  7. Trường: Mạnh mẽ, quyết đoán.
  8. Vương: Tự tin, quyền lực.
  9. Tùng: Năng động, sôi nổi.
  10. Thành: Kiên trì, ý chí mạnh mẽ.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Phong và tên đệm cho tên Phong hay, đẹp, sâu sắc.

Đặt tên đệm hay cho tên Việt

  1. Huy: Tài năng và triển vọng.
  2. Hùng: Mạnh mẽ, gan dạ.
  3. Hiếu: Hiếu thảo, tôn trọng mọi người.
  4. Hưng: Cuộc sống hưng thịnh.
  5. Khánh: Kiên nhẫn, kiên trì vượt qua khó khăn.
  6. Khoa: Trí tuệ cao, giỏi giang.
  7. Mạnh: Có ý chí kiên định, mạnh mẽ.
  8. Minh: Vui vẻ, thông minh.
  9. Nam: Mạnh mẽ, tự tin.
  10. Phong: Lịch lãm, tinh tế.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên việt và tên đệm cho tên việt hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho tên Sơn

  1. Phát: Vĩ đại, uy nghiêm.
  2. Triệu: Mạnh mẽ, nhạy bén.
  3. Hiếu: Tốt bụng, phẩm chất cao quý.
  4. Chí: Chăm chỉ, kiên nhẫn.
  5. Quý: Lịch lãm, điềm đạm.
  6. Hữu: Thân thiện, hòa đồng.
  7. Tùng: Năng động, sáng tạo.
  8. Đức: Tốt bụng, đức hạnh cao.
  9. Công: Kiên nhẫn, thành công.
  10. Trí: Thông minh, sáng tạo.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Sơn và tên đệm cho tên Sơn hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho con trai tên Thái

  1. Uy: Kiên cường, mạnh mẽ.
  2. Tùng: Vững vàng, kiên định.
  3. Phùng: Mạnh mẽ, vững chắc.
  4. Hùng: Can đảm, mạnh mẽ.
  5. Trường: Kiên trì, quyết đoán.
  6. Dương: Thông minh, tài giỏi.
  7. Trí: Tri thức, ý chí cao.
  8. Việt: Thông minh, tài năng.
  9. Thanh: Điềm đạm, nhẹ nhàng.
  10. Xuân: Tươi vui, tràn đầy sức sống.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Thái và tên đệm cho tên Thái hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé trai tên Quang

  1. Bảo: Tử tế, trung thành.
  2. Dũng: Gan dạ, dũng cảm.
  3. Huy: Thông minh, tài giỏi.
  4. Lâm: Trầm lặng, sâu lắng.
  5. Văn: Thông thái, tri thức.
  6. Thế: Sáng suốt, tầm nhìn rộng lớn.
  7. Trí: Thông minh, trí tuệ.
  8. Tuần: Khôi ngô tuấn tú, lịch lãm.
  9. Đức: Tốt bụng, có phẩm hạnh tốt.
  10. Phú: May mắn, cuộc sống giàu có.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Quang và tên đệm cho tên Quang hay, đẹp, sâu sắc.

Đặt tên đệm cho con trai

Tên đệm và tên gọi sẽ gắn liền với vận mệnh của bé (Nguồn: Sưu tầm)

Các tên đệm hay cho con trai tên Vinh

  1. Hòa: Hiền lành, hòa đồng.
  2. Sơn: Giỏi giang, làm nên sự nghiệp lớn.
  3. Trung: Mạnh mẽ, kiên trung.
  4. Văn: Giỏi giang, học rộng hiểu biết sâu.
  5. Anh: Thông minh, sống tình cảm.
  6. Khánh: Vui vẻ, sống lạc quan.
  7. Thành: May mắn, thành công.
  8. Hoàng: Cường tráng, tài giỏi.
  9. Mạnh: Mạnh mẽ, có bản linh.
  10. Tài: Thông minh, tài năng.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Vinh và tên đệm hay cho Vinh

Chọn tên đệm hay cho bé trai tên Trọng

  1. Huy Trọng
  2. Minh Trọng
  3. Khôi Trọng
  4. Trí Trọng
  5. Ngọc Trọng
  6. Văn Trọng
  7. Phi Trọng
  8. Tài Trọng
  9. Tú Trọng
  10. Cao Trọng
  11. Bách Trọng
  12. Khải Trọng
  13. Bách Trọng
  14. Tuấn Trọng
  15. Công Trọng
  16. Thái Trọng
  17. Hưng Trọng
  18. Phú Trọng
  19. Đình Trọng
  20. Bá Trọng

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Trọng và tên đệm cho tên Trọng hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho tên Mạnh

  1. Huy: Hiểu biết, thông minh.
  2. Minh: Ham học hỏi, sáng suốt, thành đạt.
  3. Khôi: Khôi ngô tuấn tú, thông minh.
  4. Văn: Sáng tạo, học thức cao.
  5. Trí: Tư duy sắc bén, thông minh.
  6. Khoa: Học giỏi, công thành doanh toại.
  7. Ngọc: Sáng suốt, quyết đoán.
  8. Tú: Sáng tạo, khả năng tư duy linh hoạt.
  9. Đức: Phẩm hạnh tốt đáng ngưỡng mộ.
  10. Duy: Tài giỏi, xuất sắc trong nhiều lĩnh vực.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Mạnh và tên đệm cho tên Mạnh hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé gái dễ thương, độc đáo

Mỗi cái tên đệm cho bé gái khác nhau lại mang những hàm ý, sự hy vọng về tương lai tươi sáng, hạnh phúc mà bố mẹ dành cho con yêu của mình. Nếu các bậc phụ huynh còn đang băn khoăn tên đệm hay đặt cho nàng công chúa thì hãy tham khảo nội dung sau đây:

>> Xem thêm: 999+ Tên hay cho bé gái đẹp và ý nghĩa, may mắn 2024

Tên đệm hay cho bé gái tên Dương

  1. Ánh: Xinh đẹp, cuộc sống rạng ngời.
  2. Khánh: Vui vẻ, thông minh.
  3. Nhật: Nhanh nhẹn, tỏa sáng như ánh mặt trời.
  4. Quỳnh: Dịu dàng, thanh khiết.
  5. Thùy: Nhẹ nhàng, quyến rũ.
  6. Uyên: Thông minh, hiểu biết sâu rộng.
  7. Thảo: Mạnh mẽ, giàu ý chí.
  8. Khả: Dễ thương, nhẹ nhàng.
  9. Hạ: Vui vẻ, ấm áp.
  10. An: Cuộc sống bình an, hạnh phúc.

Tên đệm hay cho bé gái

Đặt tên đệm hay ý nghĩa cho bé gái đáng yêu (Nguồn: Sưu tầm)

Tên đệm hay cho con gái tên Duyên

  1. Bích: Xinh đẹp, gặp nhiều may mắn.
  2. Cẩm: Quý phái, tinh tế.
  3. Hạ: Cuộc sống yên bình, hạnh phúc.
  4. Minh: Vẻ đẹp thanh lịch, tinh tế.
  5. Mỹ: Dịu dàng, quyến rũ.
  6. Mai: Cuộc sống tươi mới, rực rỡ như mùa xuân.
  7. Ngọc: Sung túc, giàu sang.
  8. Thu: Ấm áp, nhẹ nhàng.
  9. Tú: Xinh đẹp, may mắn.
  10. Tuyết: Trong sáng, tốt bụng.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Duyên và tên đệm cho tên Duyên hay, đẹp, sâu sắc.

Đặt tên đệm hay cho tên Đan

  1. Anh: Thông minh, giỏi giang.
  2. Cẩm: Cao sang, xinh đẹp.
  3. Dương: Hiền hòa, đức hạnh.
  4. Hương: Xinh đẹp, may mắn.
  5. Kiều: Chính trực, nghiêm trang.
  6. Mẫn: Thông minh, hiểu biết.
  7. Như: Ngoan ngoãn, xinh đẹp.
  8. Thục: Đoan trang, thục nữ.
  9. Tú: Xinh đẹp như vì sao tinh tú trên trời.
  10. Thùy: Nết na, thùy mị.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Đan và tên đệm cho tên Đan hay, đẹp, sâu sắc

Tên đệm hay cho tên Hoa

  1. Ánh: Lạc quan, tỏa sáng trong mọi hoàn cảnh.
  2. Cẩm: Vui vẻ, tươi sáng.
  3. Chi: Tinh tế, biết tôn trọng người khác.
  4. Đan: Duyên dáng, tinh tế.
  5. Diễm: Nhẹ nhàng, kiều diễm.
  6. Hồng: Xinh đẹp, lạc quan.
  7. Tuyết: Xinh đẹp, thanh cao.
  8. Yến: Dịu dàng, tinh tế.
  9. Kiều: Xinh đẹp, yêu kiều.
  10. Liên: Thanh cao, trong sáng.

Chọn tên đệm hay cho con gái tên Hằng

  1. Bích: Đẹp thanh cao, tốt bụng.
  2. Cẩm: Sống đúng chuẩn mực, xinh đẹp.
  3. Diễm: Xinh đẹp, quý phái.
  4. Kim: Báu vật quý của bố mẹ.
  5. Khánh: Vui vẻ, tràn đầy sức sống.
  6. Lan: Xinh đẹp, tinh tế, điềm đạm.
  7. Ngọc: Xinh đẹp, cuộc sống giàu sang.
  8. Minh: Mạnh mẽ, kiên định.
  9. Mỹ: Xinh đẹp, yêu kiều.
  10. Thúy: Nhẹ nhàng, nhạy bén.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Hằng và tên đệm cho tên Hằng hay, đẹp, sâu sắc

Đặt tên đệm cho bé gái

Tên đệm hay cho bé gái mang ý nghĩa dịu dàng, nết na (Nguồn: Sưu tầm)

Chọn tên đệm hay cho tên Hồng

  1. Mai: Tự tin, độc lộc, sáng tạo.
  2. Tuyết: Tinh tế, sáng suốt.
  3. Yến: Thanh lịch, duyên dáng.
  4. Vy: Hồn nhiên, vui vẻ.
  5. Khánh: Đẹp quý phái, tự tin.
  6. Bích: Sang trọng, quý phái.
  7. Xuân: Dịu dàng, tâm hồn mơ mộng.
  8. Diệu: Xinh xắn, dịu dàng.
  9. Ái: Lương thiện, nhân hậu.
  10. Phương: Vui vẻ, hoạt bát.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Hồng và tên đệm cho tên Hồng hay, đẹp, sâu sắc.

Tên đệm hay cho bé gái tên Huyền

  1. Thúy: Đáng yêu, tinh nghịch.
  2. Lam: Cuộc sống hạnh phúc đủ đầy.
  3. Xuân: Vui vẻ, tràn đầy sức sống.
  4. Vân: Xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm.
  5. Mỹ: Cuộc sống hoàn mỹ, như ý.
  6. Hạnh: Dịu dàng, hiền hòa.
  7. Kim: Hạnh phúc, luôn tỏa sáng.
  8. Nhật: Vui vẻ, rực rỡ như ánh hào quang.
  9. Thu: Nhẹ nhàng, bình an, thành công.
  10. Thanh: Dịu dàng, tốt bụng.

>> Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa tên Huyền và tên đệm cho tên Huyền

Đặt tên đệm hay cho tên Hương

  1. Anh: Cuộc sống thanh cao, đẹp đẽ.
  2. Quỳnh: Đẹp tinh tế, trong sáng.
  3. Mỹ: Yêu kiều, quyến rũ.
  4. Thi: Dịu dàng, thùy mị.
  5. Trang: Đài cát, thùy mị.
  6. Kim: Xinh đẹp, hạnh phúc.
  7. Việt: Ý chí mạnh mẽ, nghị lực.
  8. Quế: Xinh đẹp, sắc sảo, tinh tế.
  9. Huyền: Hiền dịu, thùy mị.
  10. Tuyết: Dịu dàng, nết na, trong sáng.

>> Đọc ngay: Ý nghĩa tên Hương và tên đệm cho tên Hương

Đặt tên đệm hay cho tên Kiều

  1. Mai: Năng động, sống lạc quan.
  2. Kim: Xinh đẹp, quý phái.
  3. Hương: Thân thiện, ấm áp.
  4. Bích: Tao nhã, tinh khôi.
  5. Thanh: Nhẹ nhàng, thanh khiết.
  6. Diễm: Đẹp sắc sảo, quyến rũ.
  7. Anh: Mạnh mẽ, dũng cảm.
  8. Mộng: Sáng tạo, đam mê.
  9. Trang: Thanh khiết, tinh tế.
  10. Dạ: Dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên đệm hay ý nghĩa cho con gái

Đặt tên đệm mang ý nghĩa xinh xắn, thông minh (Nguồn: Sưu tầm)

Tên đệm hay cho bé gái tên Mai

  1. Linh: Dễ thương, tinh tế.
  2. Trang: Thanh lịch, hiền dịu.
  3. Bích: Năng động, hoạt bát.
  4. Hương: Duyên dáng, hiểu biết sâu rộng.
  5. Cẩm: Tinh tế, thanh cao.
  6. Thủy: Thùy mị, yêu kiều.
  7. Lệ: Hiền lành, nhân từ.
  8. Thục: Thanh lịch, tinh tế.
  9. Bạch: Xinh đẹp, biết đối nhân xử thế.
  10. Nhã: Nhẹ nhàng, nết na.

>> Xem ngay: Ý nghĩa tên Mai và tên đệm cho tên Mai

Chọn tên đệm hay cho tên Ngọc

  1. Ái: Xinh đẹp, nết na, thùy mị.
  2. Ánh: Xinh đẹp, tỏa sáng rực rỡ.
  3. Diệp: Kiêu sa, thuần khiết.
  4. Hồng: Đẹp quý phái, rạng rỡ.
  5. Kim: Quý giá, xinh đẹp.
  6. Minh: Thông minh, sáng sủa.
  7. Thu: Xinh đẹp, thuần khiết, ấm áp.
  8. Tuyết: Đẹp thuần khiết, tinh khôi.
  9. Yến: Xinh xắn, quyến rũ.
  10. Lan: Xinh tươi, quý phái như hoa lan.

>> Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa tên Ngọc và tên đệm cho tên Ngọc

Tên đệm hay cho bé gái tên Ngân

  1. Mai: Rạng rỡ, tràn đầy sức sống.
  2. Quỳnh: Thanh nhã, dịu dàng.
  3. Hoài: Trí tuệ, kiên nhẫn.
  4. Phương: Thông minh, nhẹ nhàng, uyển chuyển.
  5. Thùy: Dịu dàng, thuần khiết.
  6. Thảo: Xinh đẹp, tấm lòng nhân hậu.
  7. An: Bình dị, an lành.
  8. Linh: Thanh khiết, biết cách ứng xử linh hoạt.
  9. Anh: Mạnh mẽ, quyết đoán.
  10. Diễm: Duyên dáng, quyến rũ.

Tên đệm hay cho bé gái tên Nhi

  1. An: Bình yên, an nhàn.
  2. Băng: Xinh đẹp, kiêu sa, cao quý.
  3. Cẩm: Đáng yêu, xinh xắn.
  4. Đông: Ngoan ngoãn, điềm đạm.
  5. Hà: Đáng yêu, trong sáng.
  6. Hạnh: Xinh xắn, đức tính tốt đẹp.
  7. Hiền: Ngoan ngoãn, hiền lành.
  8. Kiều: Xinh đẹp, kiều diễm.
  9. Lan: Dịu dàng, nhẹ nhàng, nết na.
  10. Mẫn: Thông minh, sáng tạo.

>> Xem ngay: Gợi ý 99+ tên đệm độc đáo và giải mã ý nghĩa tên Nhi

Lựa chọn tên đệm hay cho tên Quỳnh

  1. Diễm: Xinh đẹp, diễm lệ, tài năng.
  2. Diệp: Giỏi giang, xinh đẹp.
  3. Chi: Xinh xắn, thuần khiết, đáng trân quý.
  4. Anh: Kiêu sa, duyên dáng.
  5. Nhã: Đoan trang, nhã nhặn.
  6. Thúy: Xinh đẹp, rạng rỡ.
  7. Diệu: Rạng rỡ, dịu dàng, nhẹ nhàng.
  8. Như: Xinh đẹp, đáng yêu.
  9. Mỹ: Giỏi giang, đẹp mỹ miều.
  10. Uyên: Thông minh, trí tuệ.

>> Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa tên Quỳnh và tên đệm cho tên Quỳnh

Tên đệm hay cho tên Quý

  1. Nhã: Xinh đẹp, phẩm hạnh tốt.
  2. Mỹ: Giàu sang, phú quý trong tương lai.
  3. Mẫn: Thông minh, sáng suốt.
  4. Thu: Trong sáng, dịu dàng, tinh tế.
  5. Thục: Tỉ mỉ, tinh tường, sắc bén.
  6. Kim: Cuộc sống sung túc, đủ đầy.
  7. An: Cuộc sống yên bình, phú quý.
  8. Thanh: Quý phái, thanh lịch.
  9. Tuyết: Trong sáng, quý phái.
  10. Mỹ: Xinh đẹp, quý giá.

>> Xem ngay: Ý nghĩa tên Quý và tên đệm cho tên Quý

Tên đệm hay cho con gái tên Thảo

  1. Đan: Bình dị, nhẹ nhàng.
  2. An: Vui vẻ, lạc quan.
  3. Diễm: Xinh đẹp, dịu dàng.
  4. Hạnh: Thùy mị, nết na, phẩm hạnh tốt.
  5. Mai: Xinh đẹp, rạng rỡ.
  6. Mộc: Sống mộc mạc, kiên cường.
  7. Nhi: Ngoan hiền, hiếu thảo.
  8. Phương: Đáng yêu, tinh tế.
  9. Uyên: Xinh đẹp, thông minh.
  10. Vân: Hiền lạnh, dịu dàng.

>> Tìm hiểu thêm: Ý nghĩa tên Thảo và tên đệm cho tên Thảo

Đặt tên đệm hay cho tên Thủy

  1. Bạch: Trong sáng, thuần khiết.
  2. Mộc: Chân thật, mộc mạc.
  3. Hạnh: May mắn, ngập tràn phước hạnh.
  4. Mai: Xinh đẹp, may mắn, hạnh phúc.
  5. Thanh: Xinh đẹp, thuần khiết.
  6. Uyên: Duyên dáng, thông minh.
  7. Yên: Sức sống mãnh liệt, vượt qua mọi khó khăn.
  8. Nguyệt: Xinh đẹp, vô tư, hồn nhiên.
  9. Như: Trong sáng, tinh tế.
  10. Phương: Xinh đẹp, trong sáng, thuần khiết.

>> Đọc ngay: Ý nghĩa tên Thủy và tên đệm cho tên Thủy

Tên đệm hay cho cả bé gái và bé trai

Ngoài danh sách những tên đệm hay bên trên, bố mẹ cũng có thể tham khảo thêm một số cái tên hay cho bé gái và bé trai dưới đây:

Đặt tên đệm hay cho bé gái và bé trai tên An

  1. Bình: Sống hạnh phúc, bình an.
  2. Tú: Tài năng, thông minh.
  3. Châu: Cuộc sống đầy màu sắc, thú vị.
  4. Chi: Biết tôn trọng, có lòng biết ơn.
  5. Gia: Tốt đẹp, may mắn.
  6. Hoài: An yên, bình dị.
  7. Khánh: Cuộc đời tươi sáng, bình an.

Tên đệm cho bé trai, bé gái

Đặt tên đệm hay cho bé với mong muốn con luôn bình an, hạnh phúc (Nguồn: Sưu tầm)

Tên đệm hay cho con trai và con gái tên Anh

  1. Chi: Tài giỏi, thông minh.
  2. Đông: Thông minh, mạnh mẽ.
  3. Hà: Hiền hòa, dịu dàng.
  4. Minh: Nhạy bén, sắc sảo.
  5. Như: Tinh tế, điềm tĩnh.
  6. Nguyên: Chân thành, thật thà.
  7. Ngọc: Bản lĩnh, tài giỏi.

>> Xem thêm: Gợi ý 99+ tên đệm hay và giải mã ý nghĩa tên Anh

Tên đệm hay cho cả bé trai và bé gái tên Bình

  1. Châu: Trầm lặng, kiên trì.
  2. Đoan: Điềm đạm, chín chắn.
  3. Khánh: Kiên cường, quyết đoán.
  4. Liên: Thân thiện, hòa đồng.
  5. Như: Thanh lịch, tinh tế.
  6. An: Yên bình, tốt lành.
  7. Thanh: Tao nhã, giản dị.

Chọn tên đệm hay cho con gái và con trai tên Hòa

  1. An: Cuộc sống bình yên, không gặp trắc trở.
  2. Dương: Sống tích cực, yêu đời.
  3. Tâm: Tư duy sắc bén, sống nội tâm.
  4. Minh: Thông minh, hiểu biết rộng.
  5. Phúc: Điềm đạm, phúc hậu.
  6. Thanh: Nhẹ nhàng, điềm tĩnh.
  7. Phương: Mạnh mẽ, kiên định.

>> Đọc thêm: Ý nghĩa tên Hòa và tên đệm cho tên Hòa hay, đẹp

Tên đệm hay cho cả bé trai và bé gái tên Linh

  1. Chí Linh
  2. Hoài Linh
  3. Mạnh Linh
  4. Tuấn Linh
  5. Nhật Linh
  6. Tiến Linh
  7. Tùng Linh
  8. Phong Linh
  9. Bảo Linh
  10. Diệu Linh
  11. Hương Linh
  12. Khánh Linh
  13. Kiều Linh
  14. Ngọc Linh
  15. Quế Linh
  16. Thảo Linh
  17. Tú Linh
  18. Thùy Linh
  19. Uyên Linh
  20. Trúc Linh

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Linh - Cách đặt tên đệm, biệt danh hay

Tên đệm hay cho con gái và con trai tên Giang

  1. Nhật: Sống tình cảm, luôn tỏa sáng.
  2. Hoài: May mắn, đức hạnh tốt.
  3. Xuân: Niềm vui, may mắn.
  4. Bảo: Thông minh, lanh lợi.
  5. Cát: Cuộc sống an nhàn, sung túc.
  6. Giang: Thông minh, mạnh mẽ.
  7. Ngọc: Đức tính tốt, viên ngọc quý của bố mẹ.

Đặt tên đệm hay cho bé gái và bé trai tên Phương

  1. Ngọc: Giỏi giang, đức tính tốt.
  2. Bình: Hạnh phúc, bình an.
  3. Xuân: Vui vẻ, lạc quan, nhiệt huyết.
  4. Hồng: Hiền lành, sống tình cảm.
  5. Thanh: Trầm tính, tinh tế.
  6. Ngọc: Thông minh, xinh đẹp.
  7. Hoài: Sông tình cảm, giản dị.

>> Xem thêm: Ý nghĩa tên Phương và tên đệm cho tên Phương hay, đẹp, sâu sắc.

Hy vọng, qua bài viết Huggies chia sẻ trên sẽ giúp các bậc phụ huynh có thêm nguồn cảm hứng và thông tin hữu ích để đặt một tên đệm hay phù hợp cho bé yêu của mình. Mỗi tên đệm và tên gọi sẽ mang từng ý nghĩa khác nhau, không chỉ góp phần làm nổi bật cá nhân của bé mà còn kết nối con với truyền thống và giá trị gia đình. Bố mẹ cũng có thể tham khảo công cụ đặt tên cho bé của Huggies để lựa chọn những cái tên hay, độc lạ cho con. Cùng chào đón một thành viên mới của gia đình với niềm vui và tình yêu thương vô bờ.

Tags: Đặt tên Hán Việt cho con, đặt tên con gái họ Phạm, đặt tên con gái họ Nguyễn, đặt tên con gái họ Trần, đặt tên con gái họ Lê, đặt tên con trai họ Nguyễn, đặt tên con trai họ Lê

EmptyView

EmptyView

;